THẤU HIỂU BẢN THÂN - ĐỊNH VỊ CUỘC ĐỜI ĐAM MÊ
https://docs.google.com/document/d/1koT2hjTNPjyNCoKfWK-40jmA-l5P0VDK/edit?usp=sharing&ouid=109507333172943974305&rtpof=true&sd=true
Đánh giá dựa trên các bài test.
Bài test DISC:
- Mix giữa nhóm Dominance và nhóm Compliance
- Đặc điểm nổi bật: quyết đoán, chủ động nhưng đồng thơi tỉ mỉ chính xác..
|
|
Tính cách và phong cách làm việc |
Tiếp cận vấn đề đa chiều, suy nghĩ sâu, mong muốn đưa giải pháp tận gốc root causes: |
Phong cách làm việc |
|
- Tiếp cận vấn đề mang tính hệ thống, system thinking, nhìn nhiệm vụ trong một hệ thống liên đới, ảnh hưởng trong hệ thống
-. Big picture thinking: nhìn theo chiều top down và bottom up để thấy tính liên hệ, nhận quả giữa các công việc
-. Không chấp nhận làm công việc lặp đi lặp lại mà không cải tiến ( kaizen) or có sự thay đổi đội phá, liên tục đặc câu hỏi làm sao nhiệm vụ làm tối ưu hơn: tăng hiệu suất: giảm thời gian, giảm nguồn lực, áp dụng được công nghệ, kỹ thuật, thủ thuật gì trong giải quyết nhiệm vụ
- Ưu thích làm về chiến lược kinh doanh: đánh giá hiệu trạng kinh doanh dựa trên phân tích dữ liệu, phát hiện vấn đề, đưa ra giải pháp tổng thể cải thiện các yếu tố trong hệ thống.
- Tự tin trong việc phân tích, đánh giá, phát hiện vấn đề và giải pháp , dựa trên năng lực nghiên cứu đa lĩnh vực, suy nghĩ sâu deep thinking ==> giải pháp tổng thể, sáng tạo
+ Không tự tin trong việc thực thi: quyết liệt trong hành động x tính bám đuổi liên tục x kiên trì trong milestones trong thực thi chiến lược ( giải pháp: cải thiện dần dần x cộng sự có năng lực thực thi xuất sắc).
-. Làm việc chủ động: |
| Tư duy, nhân sinh quan. | Triết lý tư duy khai phóng: không bị giới hạn bởi những niềm tin bị áp đặt, chủ động liên tục đi giải quyết những tư tưởng,quan niệm thuộc về nhân sự quan
- Thái độ nghi ngờ tính đúng đắn của một hệ tư tưởng ==> spark ngòn nổ cho việc tự khám phá ( self discovery)
- Thái độ cơ mở để tiệp nhận đa chiều góc nhìn từ nhiều lĩnh vực ( openmindness+ multidisciplinary) : tiếp nhận, không phán xét, sau đó phân tích đánh giá
- Chủ động đánh giá , lựa chọn những hệ tư tưởng theo tư duy phân biện của chính mình ( active judgement + critical thinking)
+ Liên tục quan xét tư tưởng, không bám chấp, để hệ tư tưởng tiến hóa phát triển theo từng giai đoạn sống |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
Bài test MBTI.
- INTJ: Hướng nội introvert, tư duy tổng quan N, lý trí T, kế hoạch J
- Người kiến tạo Architect.
- Làm việc theo logic, Thích phân tích theo dữ liệu nghiên cứu, chịu khó tiếp nhận thử thách, tìm cách cải thiện điểm yếu bản thân.
| Một số tích cách nổi bật. | Tính độc lập: tự đưa quyết định, ít phụ thuộc ý kiến người khác
Tư duy chiến lược: xác định cuộc sống và các vấn đề cuộc sống là một bài toán or game cần giải: xác định tâm thế chơi x hiểu luật chơi game x hiểu chính mình x hoạch định cách chơi
Khám phá độc lập: ko tin vào những lẽ phải thông thường, thích khám phá và phá vỡ các quy tắc.
Tính quyết tâm: tập trung toàn tâm toàn lực, không ngại đối mặt với phê bình hoặc thách thức.
Sói đơn độc: thích làm việc một mình, không phụ thuộc hay chờ đợi người khác. |
| --- | --- |
| Ưu điểm | Tư duy đa chiều, đào sâu vấn đề, sáng tạo và đổi mới
Lý trí và hiểu biết sâu sắc: quyết định dựa trên nghiên cứu thay vì cảm tính.
Độc lập và quyết đoán
Tò mọ và cởi mở với những ý tưởng mới.
Tính độc đáo |
| Nhược điểm | Khó tương tác với người khác : không giỏi tron xây dựng mối quan hệ với người khác
Giấu kín cảm xúc: tìm kiếm mối quạn hệ trị kỷ sâu sắc hơn là kết nối xã hội
Khó tin tưởng người khác: |
| Vai trò phù hợp | Chuyên gia tư vấn chiến lược (stragegist) |
Trác nhiệm tính cách nhóm Big Five .
| Tâm lý thần kinh | Bình tĩnh, Điểm tĩnh, không bị ảnh hưởng nhiều bởi ngoại cảnh.
Tích lũy trong quá trình xây dựng nội lực của bản thân: tuệ: nghiên cứu đa lĩnh vực, gặp vấn đề gì cũng có thái độ tìm hiểu, thái độ điềm tĩnh, quản lý cảm xúc: khi đối diện với vấn đề.
- Lo lắng, tức giận, trầm cảm, không điều độ, dễ tổng thương: điểm số thấp ==> tâm thế quân bình,
- Tự ý thức điểm cao: liên tục rèn luyện khả năng tự ý thức ( thông quan thiền) |
| --- | --- |
| Hướng ngoại | Gắn kết với thế giới bên ngoài. |
| Sự cởi mở với kinh nghiệm | Trí tưởng tượng+ Sở thích nghệ thuật +Tình cảm+ phiêu lưu
Trí tuệ+ chủ nghĩa tự do |
| Sự dễ chịu | Lòng tin+ Đạo đức + Lòng vi tha +Hợp tác+ Khiêm tốn
Đồng cảm |
| Sự tận tâm | Hiệu quả bản thân +Trật tự +Trách nhiệm +Phần đấu để đạt thành tưu+ Tự kỷ luật + Cận trọng |
==
Câu chuyện cuộc đời
Câu chuyện cuộc đời
Câu chuyện cuộc đờiii.